Hầu hết các đám cưới đều do cha mẹ hai bên bàn bạc, quyết định xem ngày cưới, giờ làm lễ gia tiên phù hợp. Để chuẩn bị cho đám cưới, gia đình nhà trai và nhà gái thường xem ngày riêng, sau đó thống nhất với nhau. Cũng có nhiều gia đình thống nhất dựa trên ngày mà nhà gái chọn hoặc là nhà trai chọn.
Tham khảo: Nha hang tiec cuoi
Xem ngày cưới hỏi tốt năm Đinh Dậu 2017
Theo quan niệm “có kiêng có lành” của người Việt mong muốn các đôi uyên ương chọn lựa được một ngày cưới đẹp và nhiều may mắn, dưới đây là bảng danh sách những ngày trong năm được xem ngày cưới tốt để làm đám hỏi, đám cưới theo lịch Âm – Dương để mọi người có thể tham khảo.
Tháng 1 – Âm lịch: tháng Tân Sửu – năm Bính Thân
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 4 | 4/1/2017 | 7/12/2016 | Tân Mão |
Thứ 7 | 14/1/2017 | 17/12/2016 | Tân Sửu |
Tháng 2 – Âm lịch: tháng Nhâm Dần – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 5 | 9/2/2017 | 13/1/2017 | Đinh Mão |
Thứ 7 | 18/2/2017 | 22/1/2017 | Bính Tý |
Thứ 3 | 21/2/2017 | 25/1/2017 | Kỷ Mão |
Thứ 3 | 28/2/2017 | 3/2/2017 | Bính Tuất |
Tháng 3 – Âm lịch: tháng Quý Mão – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 6 | 3/3/2017 | 6/2/2017 | Kỷ Sửu |
Thứ 6 | 24/3/2017 | 27/2/2017 | Canh Tuất |
Tháng 4 – Âm lịch: tháng Giáp Thìn – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 4 | 12/4/2017 | 16/3/2017 | Kỷ Tỵ |
Thứ 5 | 20/4/2017 | 24/3/2017 | Đinh Sửu |
Thứ 6 | 28/4/2017 | 3/4/2017 | Ất Dậu |
Tháng 5 – Âm lịch: tháng Ất Tỵ – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 2 | 1/5/2017 | 6/4/2017 | Mậu Tý |
Thứ 3 | 9/5/2017 | 14/4/2017 | Bính Thân |
Thứ 4 | 10/5/2017 | 15/4/2017 | Đinh Dậu |
Thứ 5 | 11/5/2017 | 16/4/2017 | Mậu Tuất |
Tháng 6 – Âm lịch: tháng Bính Ngọ – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 5 | 15/6/2017 | 21/5/2017 | Quý Dậu |
Thứ 6 | 16/6/2017 | 22/5/2017 | Giáp Tuất |
Thứ 7 | 24/6/2017 | 1/6/2017 | Nhâm Ngọ |
CN | 25/6/2017 | 2/6/2017 | Quý Mùi |
Thứ 2 | 26/6/2017 | 3/6/2017 | Giáp Thân |
Thứ 3 | 27/6/2017 | 4/6/2017 | Ất Dậu |
Tháng 7 – Âm lịch: tháng Đinh Mùi – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 6 | 7/7/2017 | 14/6/2017 | Ất Mùi |
Tháng 8 – Âm lịch: tháng Đinh Mùi – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 5 | 3/8/2017 | 12/6/2017 | Nhâm Tuất |
CN | 13/8/2017 | 22/6/2017 | Nhâm Thân |
Thứ 2 | 14/8/2017 | 23/6/2017 | Quý Dậu |
Thứ 3 | 15/8/2017 | 24/6/2017 | Giáp Tuất |
Thứ 5 | 24/8/2017 | 3/7/2017 | Quý Mùi |
Thứ 7 | 26/8/2017 | 5/7/2017 | Ất Dậu |
Tháng 9 – Âm lịch: tháng Mậu Thân – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
CN | 3/9/2017 | 13/7/2017 | Quý Tỵ |
Thứ 3 | 5/9/2017 | 15/7/2017 | Ất Mùi |
Thứ 6 | 15/9/2017 | 25/7/2017 | Ất Tỵ |
Thứ 5 | 28/9/2017 | 9/8/2017 | Mậu Ngọ |
Tháng 10 – Âm lịch: tháng Kỷ Dậu – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 7 | 21/10/2017 | 2/9/2017 | Tân Tỵ |
CN | 22/10/2017 | 3/9/2017 | Nhâm Ngọ |
Thứ 2 | 23/10/2017 | 4/9/2017 | Quý Mùi |
Tháng 11 – Âm lịch: tháng Canh Tuất – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 5 | 2/11/2017 | 14/9/2017 | Quý Tỵ |
CN | 12/11/2017 | 24/9/2017 | Quý Mão |
Thứ 2 | 27/11/2017 | 10/10/2017 | Mậu Ngọ |
Thứ 4 | 29/11/2017 | 12/10/2017 | Canh Thân |
Tháng 12 – Âm lịch: tháng Tân Hợi – năm Đinh Dậu
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày |
Thứ 5 | 7/12/2017 | 20/10/2017 | Mậu Thìn |
Thứ 7 | 9/12/2017 | 22/10/2017 | Canh Ngọ |
Thứ 2 | 18/12/2017 | 1/11/2017 | Kỷ Mão |
Thứ 4 | 20/12/2017 | 3/11/2017 | Tân Tỵ |
CN | 31/12/2017 | 14/11/2017 | Nhâm Thìn |
Theo Marry
Đăng nhận xét