1. Chọn ngày tháng đẹp để kết hôn
Con giáp | Tháng đẹp nhất | Tháng đẹp nhì | Năm nên tránh | |
Cho nam | Cho nữ | |||
Tí | Tháng Sáu | Tháng Một | Mão | Mùi |
Sửu | Tháng Mười Hai | Tháng Bảy | Dần | Thân |
Dần | Tháng Năm | Tháng Tư | Sửu | Dậu |
Mão | Tháng Mười Một | Tháng Mười | Tí | Tuất |
Thìn | Tháng Hai | Tháng Ba | Hợi | Hợi |
Tị | Tháng Tám | Tháng Chín | Tuất | Tí |
Ngọ | Tháng Một | Tháng Sáu | Dậu | Sửu |
Mùi | Tháng Bảy | Tháng Mười Hai | Thân | Dần |
Thân | Tháng Tư | Tháng Năm | Mùi | Mão |
Dậu | Tháng Mười | Tháng Mười Một | Ngọ | Thìn |
Tuất | Tháng Ba | Tháng Hai | Tị | Tị |
Hợi | Tháng Chín | Tháng Tám | Thìn | Ngọ |
2. Các cấm kị khác khi lựa chọn năm kết hôn
- Tránh năm không có lập xuân
Xét về năm kết hôn, không nên tổ chức lễ cưới vào năm không có lập xuân. Theo quan niệm xưa, kết hôn vào năm không có lập xuân, người phụ nữ không có được phận "đào hoa" nên rất dễ gặp đứt gánh giữa đường. 2019 (năm Đinh Hợi), 2021 (năm Kỷ Sửu), 2024 (năm Giáp Thìn), 2027 (năm Đinh Mùi) là những năm không có ngày lập xuân. Năm 2017 có hai lập xuân, còn gọi là “song xuân”, rất tốt cho kết hôn.
- Tránh năm bản mệnh
Khi rơi vào năm bản mệnh, hay còn gọi là năm tuổi, thì vận thế cả năm sẽ thăng trầm, không ổn định. Năm bản mệnh tâm trạng thường không tốt, cảm xúc phải kìm nén, năm hạn kết hôn sẽ xung hỉ, vì thế không có lợi cho việc kết hôn.
3. Ngày đẹp kết hôn trong từng tháng trong năm Đinh Dậu cho 12 con giáp
Tháng | Ngày đẹp kết hôn |
Giêng | 2 (Mùi), 6 (Hợi), 7 (Tí), 9 (Dần), 15 (Thân), 16 (Dậu), 18 (Hợi), 23 (Thìn), 28 (Dậu), 29 (Tuất), 31 (Tị) |
Hai | 6 (Ngọ), 9 (Dậu), 12 (Tí), 13 (Sửu), 18 (Ngọ), 24 (Tí), 25 (Sửu), 27 (Mão) |
Ba | 2 (Ngọ), 5 (Dậu), 8 (Tí), 9 (Sửu), 10 (Dần), 15 (Mùi), 20 (Tí), 21 (Sửu), 24 (Thìn), 26 (Ngọ), 29 (Dậu) |
Bốn | 1 (Tí), 2 (Sửu), 9 (Thân), 12 (Hợi), 13 (Tí), 21 (Thân), 25 (Tí) |
Năm | 3 (Thân), 5 (Tuất), 7 (Tí), 9 (Dần), 11 (Thìn), 13 (Ngọ), 16 (Dậu), 17 (Tuất), 19 (Tí), 20 (Sửu), 23 (Thìn), 28 (Dậu), 31 (Tí) |
Sáu | 2 (Dần), 3 (Mão), 4 (Thìn), 10 (Tuất), 11 (Hợi), 13 (Sửu), 16 (Thìn), 19 (Mùi), 23 (Hợi), 25 (Sửu), 26 (Dần), 27 (Mão) |
Bảy | 1 (Mùi), 4 (Tuất), 7 (Sửu), 9 (Mão), 10 (Thìn), 14 (Thân), 15 (Dậu), 16 (Tuất), 17 (Hợi), 26 (Thân), 29 (Hợi) |
Tám | 1 (Dần), 2 (Mão), 3 (Thìn), 8 (Dậu), 10 (Hợi), 11 (Tí), 13 (Dần), 15 (Thìn), 17 (Ngọ), 21 (Tuất), 22 (Hợi), 23 (Tí), 24 (Sửu), 25 (Dần), 27 (Thìn), 29 (Ngọ) |
Chín | 1 (Dậu), 3 (Hợi), 4 (Tí), 5 (Sửu), 6 (Dần), 8 (Thìn), 14 (Tuất), 15 (Hợi), 20 (Thìn), 23 (Mùi), 27 (Hợi), 28 (Tí), 30 (Dần) |
Mười | 5 (Mùi), 10 (Tí), 12 (Dần), 13 (Mão), 19 (Dậu), 22 (Tí), 24 (Dần), 26 (Thìn) |
Mười Một | 2 (Hợi), 3 (Tí), 5 (Dần), 6 (Mão), 7 (Thìn), 9 (Ngọ), 12 (Dậu), 13 (Tuất), 21 (Ngọ), 25 (Tuất), 27 (Tí) |
Chạp | 1 (Thìn), 3 (Ngọ), 8 (Hợi), 11 (Dần), 19 (Hợi), 20 (Hợi), 28 (Mùi) |
Theo Khám Phá
Đăng nhận xét