Số cuối điện thoại nói lên tài vận của bạn thế nào?
Không phải ai cũng biết số điện thoại đang dùng mang ý nghĩa tốt hay xấu. Hãy cùng giải mã số điện thoại trong bài viết dưới đây nhé.
Ý nghĩa của các con số trong điện thoại của bạn cụ thể như sau
Số 0: Không có gì, bình thường – Theo quan điểm phong thủy, số 0 mang lại nhiều may mắn, thích hợp với phụ nữ. Chị em phụ nữ nên chọn mua những Sim như kiểu 000, 0000 hay đặc biệt hơn là 00000.
Số 1: Nhất – Là số thể hiện sự vững chắc, biểu tượng cho sự quyết tâm.
Số 2: Mãi – Là số thể hiện sự dài lâu, mãi mãi. Phù hợp khi kết hợp với các số 6, 8, 9.
Số 3: Tài – Là số thể hiện sự vững chắc, hài hòa, thích hợp với những người làm ăn.
Số 4: Tử – Nhiều người không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ “Tử”.
Số 5: Sinh – Là số đứng giữa, mang giá trị kết hợp, biểu trưng cho sự trường tồn, bất diệt.
Số 6: Lộc – Theo quan điểm kinh doanh thì số 6 mang lại nhiều may mắn. Hai số 6 và 8 ghép lại là “lộc phát”(68) hoặc “phát lộc”(86).
Số 7: Thất (mất mát).
Số 8: Phát – Theo quan điểm kinh doanh thì số 8 mang lại nhiều may mắn.
Số 9: Cửu – Là con số có giá trị cao nhất thể hiện cho sự vĩnh cửu trường tồn.
Ví dụ một số điện thoại: 09.456.01234
456: 4 mùa sinh lộc
01234: Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
1486: 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
456: 4 mùa sinh lộc
4953: 49 chưa qua 53 đã tới
569: Phúc - Lộc - Thọ
227: Vạn Vạn Tuế
15.16.18: Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát
18.18.18: Mỗi năm 1 phát
19.19.19: 1 bước lên trời
1102 : Độc nhất vô nhị
2204: Mãi mãi không chết
6686: Lộc lộc phát lộc
6868: Lộc phát lộc phát
5555: Sinh đường làm ăn
5656: Sinh lộc sinh lộc
0578: Không năm nào thất bát
1111: Tứ trụ vững chắc
2626: Mãi lộc mãi lộc
2628: Hái lộc hai phát
1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU
1515: 2 cái rằm
1618: Nhất lộc nhất phát
8683: Phát lộc phát tài
5239: Tiền tài
9279: Tiền lớn tài lớn
3937: Tài trời
3938: Thần tài thổ địa
3939: Tài lộc
3333: Toàn tài
8386: Phát tài phát lộc
8668: Phát lộc lộc phát
4648: Tứ lộc tứ phát
8888: Tứ phát
4078: Bốn mùa không thất bát
6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
3468: Tài tử lộc phát
6578: 6 năm thất bát
6868: Lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
1668: Càng ngày càng phát
8686: Phát lộc phát lộc
7308: Thất tài không phát
7939: Thần tài lớn, Thần tài nhỏ
7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
7878: Thất bát, thất bát (ông địa)
2879: Mãi phát tài
Những con số sau đây lại mang nghĩa tốt
6062: Sống không sợ ai
2204: Mãi mãi không chết
4444: Tứ bất tử
8648: Trường sinh bất tử
0404: Không chết không chết
Ý nghĩa 2 số cuối sim điện thoại mang vận xui đến cho người sử dụng
Ngoài các cặp số mang đến may mắn cho người sử dụng, còn có những cặp số khi được ghép với nhau lại có ý nghĩa xui xẻo:
Những con số được ghép với số 4 thường mang đến vận xui:
Sao Tuyệt Mệnh: Được xem là sao xấu nhất trong Du Niên, sao này ảnh hưởng đến sức khỏe khiến con người luôn bị ức chế, suy nghĩ nhiều dẫn đến thân bệnh. 69, 96, 37, 73, 12, 21, 48, 84.
Sao Lục Sát: Là sao hung hại, tai ương, gia đình không thuận hòa và sự nghiệp không được tốt. 16, 61, 83, 38, 47, 74, 29, 92.
Sao Ngũ Quỷ: Chính là những thứ không tốt đẹp có ảnh hưởng đến mình, những việc không đâu sẽ vô cớ ập đến khiến gia chủ không được an yên. 36, 63, 18, 81, 42, 24, 79, 97.
Sao Họa Hại: Là sao không may mắn, gia chủ hay bị nói xấu; hay gặp những chuyện thị phi, phiền toái. 46, 64, 17, 71, 32, 23, 89, 98.
Giải mã điện thoại theo 4 số cuối
Giải mã số điện thoại theo 4 số cuối (hay dịch nghĩa 4 số cuối điện thoại) được nhiều người dùng quan tâm. Không ít người cho rằng đây chính là cách đánh giá chuẩn xác tính hung cát của số điện thoại đang dùng.
Bằng cách lấy 4 số cuối sim chia 80, rồi dùng phần nguyên trong kết quả nhân với 80 sau đó xem kết quả để giải mã số sim đang dùng, kết quả là:
- Đại cát: 03, 30, 31 (mọi việc đều được thuận lợi), 05, 16 (sớm thành đại nghiệp), 38, 47 (công danh thăng hoa như rồng bay),...
- Cát: 01, 43, 51 (hậu vận hưng vượng), 24, 36, (cố gắng sẽ được thành công),...
- Trung bình: 02, 49, 50 (số phận lúc chìm, lúc nổi), 53, 59, 73 (có danh mà không có lợi hoặc ngược lại), 74, 77 (mọi sự bình thường),...
- Hung: 04, 09, 10 (việc gì cũng gặp gian nan), 19, 33 (rủi ro tiềm ẩn),...
- Đại hung: 20 (khó khăn muôn trùng), 55 (khó được thành công),...
Giải mã số điện thoại của bạn theo số đẹp
Rất nhiều người dùng cho rằng: những cặp số, bộ số đẹp theo ý nghĩa dân gian sẽ mang đến cho cuộc sống người dùng những ý nghĩa tốt đẹp như vậy. Điều đó thể hiện rõ nhất ở:
- Cặp số đẹp 68 (lộc phát) - 86 (phát - lộc), cặp số đẹp thần tài 39 - 79, ông địa 38 -78,... giúp cho người kinh doanh thu được nhiều tài lộc, may mắn.
- Bộ 3 số cuối trùng nhau 333, 888 (được hiểu là đại đại phát), 999 (là trường trường cửu), bộ sim đuôi tiến lên 123 chỉ sự thăng tiến không ngừng, phúc lộc thọ 569 - con số của sự uy quyền, sức mạnh.
- Bộ 4 số 1368: ý nghĩa số điện thoại 1368 là sinh tài lộc phát rất tốt cho người kinh doanh.